dogmatic beliefs,
dogmatic [dɔg'mætik]
tính từ
dựa theo giáo điều
dogmatic theology
thần học giáo điều
cho rằng hoặc gợi ý rằng cái gì đó là đúng mà chẳng đếm xỉa đến bằng chứng hoặc những ý kiến khác; giáo điều; võ đoán
a dogmatic attitude / approach / view
một thái độ/cách tiếp cận/quan điểm giáo điều
you can't be dogmatic in matters of taste
Đối với vấn đề sở thích, anh không thể võ đoán được